Bạn đang muốn tìm hiểu chi tiết hơn về số bang của Mỹ hiện nay. Ngay sau đây VietCargo sẽ chia sẻ trọn bộ các thông tin về những tiểu bang của Mỹ và giúp bạn có đầy đủ các thông tin cần thiết về các iểu bang, hạt, đảo nhở của Mỹ.
Số bang của Mỹ hiện nay
Hiện tại, Mỹ có tổng cộng 50 tiểu bang, trong đó có 48 tiểu bang tiếp giáp nhau được kết nối trực tiếp và hai tiểu bang Alaska nằm ở phía tây bắc lục địa Bắc Mỹ và Hawaii nằm trên đảo ở giữa Thái Bình Dương.
Một số thông tin đặc biệt về các bang của Mỹ:
- Delaware là bang lâu đời nhất của Mỹ được thành lập vào 07/12/1787
- Tiểu bang trẻ nhất là Hawaii được thành lập vào 21/8/1959
- Tiểu bang lớn nhất theo tổng diện tích là Alaska với 1.723.337 kilomet vuông
- Tiểu bang nhỏ nhất là Ehode Island với tổng diện tích chỉ 4.001 kilomet vuông
- Tiểu bang đông dân nhất là California với dân số khoảng 39.536.653 người
- Tiểu bảng ít dân nhất là bang Utah chỉ 579.315 người
Danh sách 50 tiểu bang nước Mỹ và tên viết tắt, diện tích bang
STT | TIỂU BANG | TÊN VIẾT TẮT | DIỆN TÍCH (KM²) | ĐẶC ĐIỂM |
1 | California | CA | 423.967 | Thành phố lớn: San Francisco, Los Angeles, San Diego. Khí hậu phong phú, cảnh quan thiên nhiên đa dạng. |
2 | Florida | FL | 170.312 | Nằm tại phía Đông Nam, dân số 21.2 triệu. Thủ phủ: Tallahassee. Thành phố lớn: Jacksonville, Miami. |
3 | Wyoming | WY | 253.335 | Diện tích rộng, dân số thưa thớt. Thủ phủ: Cheyenne. Khí hậu bán hoang mạc. |
4 | Idaho | ID | 216.443 | Thủ phủ: Boise. Sông lớn: Sông Rắn, sông Cá hồi. Nhiều tài nguyên thiên nhiên. |
5 | New Jersey | NJ | 22.591 | Nằm tại Trung Đại Tây Dương. Quê hương của tổng thống Grover Cleveland. |
6 | Arizona | AZ | 295.234 | Thuộc Tây Nam nước Mỹ. Thủ phủ: Phoenix. Là bang cuối cùng trong 48 bang lục địa. |
7 | Rhode Island | RI | 4.001 | Diện tích nhỏ, dân số thưa thớt. Thủ phủ: Providence. |
8 | Bắc Carolina | NC | 139.391 | Giáp Nam Carolina, Tennessee, Virginia, Đại Tây Dương. Khí hậu ôn hòa. |
9 | Maine | ME | 91.633 | Diện tích nhỏ, dân số ít. Vị trí ven bờ biển Đại Tây Dương. |
10 | Colorado | CO | 269.601 | Thuộc phía Tây miền Trung, địa hình đồi núi. Dân số 5.7 triệu. |
11 | Mississippi | MS | 125.438 | Phía nam nước Mỹ. Núi Woodall cao nhất (246m). |
12 | Massachusetts | MA | 27.336 | Thành phố lớn và thủ phủ: Boston. Phát triển giáo dục, công nghệ, tài chính. |
13 | Virginia | VA | 110.787 | Nằm tại phía nam Đại Tây Dương. Thủ phủ: Richmond. Thành phố đông nhất: Virginia Beach. |
14 | Delaware | DE | 6.446 | Thành phố lớn: Wilmington. Tập trung vào du lịch. |
15 | New Mexico | NM | 314.917 | Văn hóa Mexico, Tây Ban Nha, bản địa. Diện tích lớn thứ 5. |
16 | Alaska | AK | 1.723.337 | Nằm phía Tây Bắc, diện tích lớn nhất. Khí hậu lạnh, thiên nhiên hùng vĩ. |
17 | Nevada | NV | 286.38 | Carson là thủ phủ, Las Vegas là thành phố lớn. Phát triển chăn nuôi, khai mỏ, du lịch. |
18 | Nebraska | NE | 200.33 | Đồng bằng Lớn, kinh tế nông nghiệp mạnh. Thủ phủ: Lincoln. |
19 | Washington | WA | 184.661 | Thuộc Tây Bắc Thái Bình Dương. Thành phố lớn: Seattle. Thủ phủ: Olympia. |
20 | Iowa | IA | 145.746 | Trung Tây, thủ phủ: Des Moines. Kinh tế nông nghiệp. |
21 | Kentucky | KY | 104.656 | Cảnh quan tự nhiên nổi tiếng: Đèo Cumberland, Núi Đen. |
22 | Maryland | MD | 32.113 | Thủ phủ: Annapolis, thành phố lớn: Baltimore. Giàu nhất nước Mỹ. |
23 | Oregon | OR | 254.799 | Tây Bắc Thái Bình Dương. Rừng xanh quanh năm, cháy rừng nhiều. |
24 | South Carolina | SC | 82.933 | Phía Đông Nam, diện tích lớn thứ 40. Khí hậu cận nhiệt đới ẩm. |
25 | Oklahoma | OK | 183.037 | Miền Nam, sản xuất khí đốt, dầu mỏ, thực phẩm. |
26 | Missouri | MO | 180.54 | Trung Tây, biên giới giáp 8 tiểu bang. |
27 | Utah | UT | 219.882 | Đô thị hóa cao, địa hình thung lũng, sa mạc, dãy núi. |
28 | Indiana | IN | 94.326 | Miền Trung Tây, phát triển chăn nuôi, bảo tồn rừng. |
29 | Louisiana | LA | 135.659 | Diện tích rộng, dân cư lớn. Thủ phủ: Baton Rouge. Thành phố lớn: New Orleans. |
30 | Connecticut | CT | 14.357 | Miền Đông Bắc, phát triển công nghiệp chế tạo, quỹ bảo hiểm. |
31 | Minnesota | MN | 225.163 | Diện tích lớn, dân số đứng 21. Chỉ số đời sống cao. |
32 | Wisconsin | WI | 169.635 | Miền Trung Tây, tập trung vào nông nghiệp. Thủ phủ: Madison. |
33 | Alabama | AL | 135.767 | Đông Nam, phát triển sản xuất ô tô, giáo dục, y tế, công nghệ. |
34 | Georgia | GA | 153.91 | Đông Nam, thủ phủ: Atlanta. Biểu tượng: quả đào. |
35 | Hawaii | HI | 28.313 | Quần đảo Hawai’i, dân cư gốc Á nhiều nhất. Du lịch nổi tiếng. |
36 | Michigan | MI | 250.487 | Đông Bắc, nổi tiếng với hồ tự nhiên lớn. Dân cư đa dạng. |
37 | Ohio | OH | 116.098 | Trung Tây, diện tích nhỏ nhưng dân số đông. Khí hậu ấm áp. |
38 | Tennessee | TN | 109.153 | Đông Nam, địa hình đa dạng. Phát triển ô tô, du lịch, chăm sóc sức khỏe. |
39 | Pennsylvania | PA | 119.28 | Đông Bắc, một trong 13 tiểu bang đầu tiên. Phát triển công nghiệp. |
40 | Kansas | KS | 213.1 | Trung Tây, địa hình đất bằng phẳng và nhấp nhô. |
41 | New York | NY | 141.297 | Thành phố New York nổi tiếng, khí hậu mùa hè nóng, mùa đông lạnh. |
42 | Texas | TX | 695.662 | Trung-Nam, trữ lượng dầu khí lớn nhất. Nền công nghiệp mạnh. |
43 | Bắc Dakota | ND | 183.108 | Xa nhất trong các tiểu bang Đồng bằng Lớn. |
44 | Arkansas | AR | 137.732 | Miền Nam, thủ phủ: Little Rock. Phát triển nông nghiệp. |
45 | New Hampshire | NH | 24.214 | Đông Bắc, diện tích nhỏ, dân cư ít. |
46 | Vermont | VT | 24.906 | New England, thủ phủ: Montpelier. Công nhận hợp thức hóa đồng tính. |
47 | Illinois | IL | 149.995 | Trung Tây, thành phố lớn: Chicago. Nền kinh tế phát triển mạnh. |
48 | Nam Dakota | SD | 199.729 | Trung Bắc Mỹ, thủ phủ: Pierre. Khí hậu 4 mùa rõ rệt. |
49 | Tây Virginia | WV | 62.756 | Cận nhiệt đới ẩm, phong cảnh thiên nhiên đẹp. |
50 | Montana | MT | 380.831 | Miền Tây Bắc, diện tích lớn, địa hình đồi núi. |
Xem thêm: Mã ZIP CODE các bang của Mỹ TẠI ĐÂY!
Trên đây VietCargo đã chia sẻ thông tin về số bang của Mỹ hiện nay và các thông tin chi tiết về tên viết tắt, diện tích từng bang. Nếu như bạn đang có nhu cầu gửi hàng đến các bang của Mỹ. Bạn đang tìm kiếm đơn vị gửi hàng nhanh, uy tín, giá cước cạnh tranh. Hãy liên hệ ngay VietCargo – công ty có hơn 10 năm kinh nghiệm vận chuyển hàng Mỹ để được tư vấn, vận chuyển hàng nhanh – uy tín – giá rẻ bằng đường hàng không.
Liên hệ ngay hotline: 0923.19.19.19 để được nhân viên của VietCargo tư vấn hỗ trợ gửi hàng đi Mỹ nhanh trong 15 phút!
Cập nhật: Báo giá gửi hàng từ Việt Nam đi Mỹ mới nhất tại VietCargo!